BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Năm tuyển sinh: 2023
Chưa đăng nhập
Thông tin cá nhân
Quản lý hồ sơ đã nộp
Đăng xuất
i
TRA CỨU KẾT QUẢ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Chọn, nhập thông tin tra cứu
Chọn năm tuyển sinh
2023
2022
2021
2020
2019
2018
Chọn phương thức tuyển sinh
Xét học bạ
Xét điêm thi THPT
Xét phương thức riêng
Chọn đợt xét tuyển
Đợt 1
Bổ sung đợt 1
Bổ sung đợt 2
Nhập thông tin tra cứu
TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN
thông tin tra cứu
Chọn trường tra cứu
- Chọn -
DHA - Trường Đại học Luật
DHC - Khoa Giáo dục Thể chất
DHD - Trường Du Lịch
DHE - Khoa Kỹ thuật và Công nghệ
DHF - Trường Đại học Ngoại ngữ
DHI - Khoa Quốc tế
DHK - Trường Đại học Kinh tế
DHL - Trường Đại học Nông Lâm
DHN - Trường Đại học Nghệ thuật
DHQ - Phân hiệu ĐHH tại Quảng Trị
DHS - Trường Đại học Sư phạm
DHT - Trường Đại học Khoa học
DHY - Trường Đại học Y Dược
Chọn ngành tra cứu
Tất cả
7140201 -Giáo dục Mầm non
7140202 -Giáo dục Tiểu học
7140202TA -Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh)
7140204 -Giáo dục công dân
7140205 -Giáo dục Chính trị
7140206 -Giáo dục Thể chất
7140208 -Giáo dục Quốc phòng - An ninh
7140209 -Sư phạm Toán học
7140209TA -Sư phạm toán (đào tạo bằng tiếng Anh)
7140210 -Sư phạm Tin học
7140210TA -Sư phạm Tin học (đào tạo bằng tiếng Anh)
7140211 -Sư phạm Vật lí
7140211TA -Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng tiếng Anh)
7140212 -Sư phạm Hóa học
7140212TA -Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh)
7140213 -Sư phạm Sinh học
7140213TA -Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng tiếng Anh)
7140217 -Sư phạm Ngữ văn
7140218 -Sư phạm Lịch sử
7140219 -Sư phạm Địa lí
7140221 -Sư phạm Âm nhạc
7140222 -Sư phạm Mỹ thuật
7140231 -Sư phạm Tiếng Anh
7140233 -Sư phạm Tiếng Pháp
7140234 -Sư phạm Tiếng Trung Quốc
7140246 -Sư phạm Công nghệ
7140247 -Sư phạm Khoa học tự nhiên
7140248 -Giáo dục pháp luật
7140249 -Sư phạm Lịch sử - Địa lí
7210103 -Hội họa
7210105 -Điêu khắc
7210403 -Thiết kế Đồ họa
7210404 -Thiết kế Thời trang
7220104 -Hán - Nôm
7220201 -Ngôn ngữ Anh
7220202 -Ngôn ngữ Nga
7220203 -Ngôn ngữ Pháp
7220204 -Ngôn ngữ Trung Quốc
7220209 -Ngôn ngữ Nhật
7220210 -Ngôn ngữ Hàn Quốc
7229001 -Triết học
7229010 -Lịch sử
7229030 -Văn học
7310101 -Kinh tế
7310101CL -Kinh tế (chuyên ngành KH-ĐT)
7310107 -Thống kê kinh tế
7310109 -Kinh tế số
7310205 -Quản lý nhà nước
7310206 -Quan hệ Quốc tế
7310301 -Xã hội học
7310403 -Tâm lý học giáo dục
7310601 -Quốc tế học
7310608 -Đông phương học
7310630 -Việt Nam học
7320101 -Báo chí
7320104 -Truyền thông đa phương tiện
7320109 -Truyền thông số
7340101 -Quản trị kinh doanh
7340101CL -Quản trị kinh doanh (chất lượng cao)
7340116 -Bất động sản
7340302CL -Kiểm toán (chất lượng cao)
7340405 -Hệ thống thông tin quản lý
7349001 -Tài chính - Ngân hàng (liên kết với Đại học Rennes)
7380101 -Luật
7380107 -Luật Kinh tế
7420201 -Công nghệ sinh học
7440112 -Hoá học
7440301 -Khoa học môi trường
7480103 -Kỹ thuật phần mềm
7480104 -Hệ thống thông tin
7480107 -Quản trị và phân tích dữ liệu
7480112 -Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
7480112KS -Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (hệ Kỹ sư)
7480201 -Công nghệ thông tin
7510201 -Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510302 -Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông
7510401 -Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510406 -Công nghệ kỹ thuật môi trường
7520114 -Kỹ thuật cơ - điện tử
7520201 -Kỹ thuật điện
7520201 -Kỹ thuật điện
7520216 -Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520216 -Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520503 -Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ
7540101 -Công nghệ thực phẩm
7540106 -Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
7580101 -Kiến trúc
7580108 -Thiết kế Nội thất
7580201 -Kỹ thuật xây dựng
7580201 -Kỹ thuật xây dựng
7580210 -Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580211 -Địa kỹ thuật xây dựng
7580301 -Kinh tế xây dựng
7580301 -Kinh tế xây dựng
7620102 -Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn)
7620105 -Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi - Thú y)
7620109 -Nông học
7620110 -Khoa học cây trồng
7620112 -Bảo vệ thực vật
7620115 -Kinh tế nông nghiệp
7620116 -Phát triển nông thôn
7620118 -Nông nghiệp công nghệ cao
7620119 -Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn
7620205 -Lâm nghiệp
7620211 -Quản lý tài nguyên rừng
7620301 -Nuôi trồng thủy sản
7620302 -Bệnh học thủy sản
7620305 -Quản lý thủy sản
7640101 -Thú y
7760101 -Công tác xã hội
7810101 -Du lịch
7810102 -Du lịch điện tử
7810103 -Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810104 -Quản trị du lịch và khách sạn
7810201 -Quản trị khách sạn
7810202 -Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7850101 -Quản lý tài nguyên và môi trường
7850102 -Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
7850103 -Quản lý đất đai
7850104 -Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường
7903124 -Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh)
HIỆN CHƯA CÓ ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN ĐỢT 1 NĂM 2023 THEO PHƯƠNG THỨC XÉT HỌC BẠ